Hướng dẫn hàn nối ống HDPE (phần 2)

09:09 13/03/2015

IV. Bảng thông số cài đặt

Loại ống

(mm)

Nhiệt độ

(°C)

P1

(Mpa)

P2

(Mpa)

t1

(giây)

t2

(giây)

t3

(giây)

t4

(giây)

 

t5

(giây)

 

w (mm)

90x3.5

220

0.10

0.10

5

50

5

5

300

4.75¸7.6

90x4.3

220

0.10

0.10

5

65

5

5

360

5.1¸8.2

90x5.4

220

0.10

0.10

6

80

5

5

420

5.7¸9.0

90x6.7

220

0.20

0.10

6

100

6

6

520

6.3¸10.0

90x8.2

220

0.20

0.10

7

120

6

7

660

7.1¸11.1

90x10.1

220

0.20

0.10

7

140

7

7

660

7.1¸11.1

110x4.2

220

0.10

0.10

5

60

5

5

360

5.1¸8.15

110x5.3

220

0.20

0.10

6

80

5

5

400

5.6¸9.0

110x6.6

220

0.20

0.10

6

100

5

6

550

6.3¸9.9

110x8.1

220

0.20

0.10

6

120

6

7

680

7.0¸10.1

110x10.0

220

0.30

0.10

7

150

7

7

800

8.0¸12.5

125x4.8

220

0.20

0.10

5

70

5

6

400

5.4¸8.6

125x6.0

220

0.20

0.10

6

90

6

6

500

6.0¸9.5

125x7.4

220

0.20

0.10

6

110

6

6

620

6.7¸10.5

125x9.2

220

0.30

0.10

6

140

7

8

720

7.6¸11.9

125x11.4

220

0.30

0.10

8

170

8

8

820

8.7¸13.5

140x5.4

220

0.20

0.10

6

80

5

7

420

5.7¸9.0

140x6.7

220

0.20

0.10

7

100

6

6

480

6.3¸10.0

140x8.3

220

0.30

0.10

7

120

6

6

560

7.1¸11.2

140x10.3

220

0.30

0.10

7

160

7

8

720

8.1¸12.7

140x12.7

220

0.40

0.10

8

190

8

8

950

9.3¸14.5

160x6.2

220

0.30

0.10

6

90

6

7

520

6.1¸9.6

160x7.7

220

0.30

0.10

7

115

6

6

620

6.8¸10.8

160x9.5

220

0.40

0.10

7

140

6

6

780

7.8¸12.3

160x11.8

220

0.40

0.10

8

180

7

9

890

8.9¸13.8

160x14.6

220

0.50

0.20

9

220

9

9

1000

10.3¸15.9

180x6.9

220

0.30

0.10

6

100

6

7

600

6.4¸10.2

180x8.6

220

0.40

0.10

7

130

7

7

700

7.3¸11.4

180x10.7

220

0.50

0.10

7

160

7

7

860

8.3¸13.0

180x13.3

220

0.60

0.20

8

200

8

10

1000

9.6¸15.0

180x16.4

220

0.70

0.20

10

240

9

10

1200

11.2¸17.3

200x7.7

220

0.40

0.10

6

80

5

7

500

6.85¸10.8

200x9.6

220

0.50

0.10

6

96

7

7

800

7.8¸12.2

200x11.9

220

0.60

0.20

7

116

7

7

900

8.9¸13.9

200x14.7

220

0.70

0.20

8

142

7

8

1000

10.3¸16

200x18.2

220

0.80

0.20

10

182

10

11

1200

12.1¸18.6

225x8.6

220

0.50

0.20

6

86

6

7

600

7.3¸11.4

225x10.8

220

0.60

0.20

6

108

7

7

800

8.4¸13.1

225x13.4

220

0.70

0.20

7

120

7

8

1000

9.7¸15.0

225x16.6

220

0.90

0.30

8

160

7

8

1200

11.3¸17.4

225x20.5

220

1.0

0.30

10

205

10

11

1400

13.2¸20.4

250x9.6

220

0.60

0.20

7

106

6

7

700

7.8¸12.2

250x11.9

220

0.70

0.20

7

119

8

8

900

8.9¸13.9

250x14.8

220

0.90

0.20

8

140

8

8

1100

10.4¸16.1

250x18.4

220

1.0

0.30

9

180

8

9

1300

12.2¸18.8

250x22.7

220

1.30

0.30

10

227

11

12

1600

14.3¸22.0

280x10.7

220

0.70

0.20

7

116

7

8

800

8.3¸13.0

280x13.4

220

0.90

0.20

8

134

8

8

1000

9.7¸15.0

280x16.6

220

1.10

0.30

9

175

8

10

1200

11.3¸17.4

280x20.6

220

1.30

0.30

10

210

8

10

1500

13.3¸20.4

280x25.4

220

1.60

0.40

11

254

11

13

1800

15.7¸24.0

315x12.1

220

0.90

0.20

8

130

8

8

900

9.0¸14.1

315x15.0

220

1.10

0.30

9

150

10

10

1100

10.5¸16.2

315x18.7

220

1.30

0.30

10

199

10

10

1300

12.3¸19.0

315x23.2

220

1.60

0.40

11

236

10

12

1700

14.6¸22.4

315x28.6

220

2.0

0.40

12

286

12

15

2100

17.3¸26.4

P1: Áp suất hàn

P2: Áp suất gia nhiệt tăng cường

Giá trị thực tế của P1, P2 phải cộng thêm áp suất kéo (P0) của hệ thống.0

V. Hướng dẫn cài đặt thời gian và nhiệt độ cho máy

Cài đặt bộ điều khiển nhiệt độ

- Nhấn “SET” và giữ quá 3 giây cho tới khi hiện lên chữ “sd” trên màn hình.

- Nhấn Ñ hoặc D để thay đổi giá trị danh nghĩa (khi nhấn Ñ hoặc D thì giá trị sẽ tự động tăng hoặc giảm ).

- Sau khi cài đặt xong nhấn “SET” để thoát ra ngoài màn hình chính.

Cài đặt thời gian

Cài đặt thời gian gia nhiệt tăng cường t2 và thời gian làm nguội t5 sử dụng đồng hồ cài đặt thời gian (Các khoảng thời gian trong quá trình hàn có thể sử dụng các thiết bị khác như đồng hồ..để ghi nhận. Việc cài đặt thời gian bằng đồng hồ thời gian này có thể hạn chế hoặc không nhất thiết phải sử dụng)

tt

 

Bình luận